Mr Lượng - Phụ trách Kinh Doanh Toyota Hà Nội

Hotline: 0911.886.333

- Tư vấn xe Toyota phù hợp nhất

- Tư vấn giá xe Toyota tốt nhất

- Khuyến mãi tốt nhất

- Trả góp lãi suất thấp nhất

So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023 chi tiết: Giá bán, thông số, trang bị, động cơ

Toyota Camry là một trong những dòng xe sedan hạng D nổi tiếng và được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam. Với thiết kế sang trọng, hiện đại, không gian rộng rãi, động cơ mạnh mẽ và trang bị nhiều tính năng an toàn, Toyota Camry là sự lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng xe cao cấp, sang trọng và lịch lãm.

Trong năm 2023, Toyota Việt Nam đã giới thiệu phiên bản nâng cấp của Toyota Camry với bốn phiên bản là 2.0G, 2.0Q, 2.5Q2.5HV. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh chi tiết hai phiên bản Camry 2.0G2.0Q về các khía cạnh như giá bán, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, động cơ hộp số và trang bị an toàn.

So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q về giá bán và giá lăn bánh

Theo giá bán công bố mới nhất của Toyota Việt Nam, giá xe Camry 2.0G 2023 là 1 tỷ 105 triệu đồng, trong khi giá xe Camry 2.0Q 2023 là 1 tỷ 220 triệu đồng.

Toyota Camry 2.0G Toyota Camry 2.0Q
1.105.000.000 VNĐ 1.220.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh của hai xe Camry trên sẽ khác nhau như nào, chúng ta cùng tham khảo bảng so sánh bên dưới:

Phiên bản Giá niêm yết(ĐV: Tỷ Đồng) Giá lăn bánh(ĐV: tỷ đồng)
Tại Hà Nội Tại TP. HCM Tại tỉnh thành khác
Toyota Camry 2.0G 1,105 1,259 1,273 1,217
Toyota Camry 2.0Q 1,220 1,388 1,364 1,344

Bảng giá lăn bánh xe tạm tính trên giá niêm yết của xe: Chưa bao gồm giảm giá từ phía hãng xe và đại lý – Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để có giá chuẩn và chương trình khuyến mại, quý anh chị gọi số Hotline bên hãng xe:

Hotline miền bắc Hotline miền nam
0911.886.333 0964.647.966

Như vậy, hai mẫu xe trên chênh lệch giá niêm yết khoảng 115 triệu đồng và giá lăn bánh khoảng 129 triệu đồng. Với mức giá chênh lệch trên thì bản 2.0Q có gì khác biệt so với bản 2.0G, cùng Toyota Hà Nội tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé.

Toyota Camry 2.0g 2023

So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q về thông số kỹ thuật

Cả hai phiên bản Camry 2.0G và 2.0Q đều sử dụng động cơ xăng dung tích 2.0L với công suất tối đa là 127 kW (170 mã lực) tại vòng tua máy 6.600 v/p và mô-men xoắn cực đại là 206 Nm tại vòng tua máy 4.400-4.900 v/p. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Toyota Camry 2.0Q 2023

Về kích thước, cả hai phiên bản đều có chiều dài tổng thể là 4.885 mm, chiều rộng tổng thể là 1.840 mm, chiều cao tổng thể là 1.445 mm và chiều dài cơ sở là 2.825 mm. Tuy nhiên, phiên bản 2.0Q có trọng lượng không tải lớn hơn phiên bản 2.0G, lần lượt là 1.555 kg và 1.515 kg.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0G 2023 Toyota Camry 2.0Q 2023
Động cơ Xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iE, VVT-i Xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iE, VVT-i
Dung tích xi lanh 1.998 cc 1.998 cc
Công suất tối đa 127 kW (170 mã lực) tại 6.600 v/p 127 kW (170 mã lực) tại 6.600 v/p
Mô-men xoắn cực đại 206 Nm tại 4.400-4.900 v/p 206 Nm tại 4.400-4.900 v/p
Hộp số Tự động vô cấp CVT Tự động vô cấp CVT
Dẫn động Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo Trước: MacPherson; Sau: tay đòn kép Trước: MacPherson; Sau: tay đòn kép
Hệ thống phanh Trước: Đĩa thông gió; Sau: Đĩa đặc Trước: Đĩa thông gió; Sau: Đĩa đặc
Kích thước tổng thể (D x R x C) 4.885 x 1.840 x 1.445 mm 4.885 x 1.840 x 1.445 mm
Chiều dài cơ sở 2.825 mm 2.825 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.7 m 5.8 m
Trọng lượng không tải 1.515 Kg 1.555 kg
Dung tích bình nhiên liệu 60 lít 60 lít

Bảng so sánh hai xe Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023 về thông số kỹ thuật

Như vậy, có thể thấy rằng hai phiên bản Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023 có cùng thông số kỹ thuật về động cơ, hộp số, dẫn động, hệ thống treo, hệ thống phanh và kích thước . Sự khác biệt duy nhất là trọng lượng không tải của phiên bản 2.0Q cao hơn phiên bản 2.0G khoảng 40 kg . Điều này có thể do phiên bản 2.0Q được trang bị nhiều hơn các thiết bị ngoại thất và nội thất cao cấp .

So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q về ngoại thất

Về ngoại thất, cả hai phiên bản Camry 2.0G và 2.0Q đều có thiết kế hiện đại, khỏe khoắn và sang trọng với các chi tiết như:

  • Cụm đèn trước LED tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường.
  • Cụm đèn sau LED thiết kế góc cạnh, tăng thêm tính thể thao và mạnh mẽ.
  • Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi.
  • Ốp cản trước mạ crôm.

So sánh toyota camry 2.0g và camry 2.0q 2023 về ngoại thất

Tuy nhiên, phiên bản 2.0Q còn có một số điểm khác biệt so với phiên bản 2.0G, như bảng sau:

Trang bị Toyota Camry 2.0G 2023 Toyota Camry 2.0Q 2023
Cụm đèn trước LED, tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường LED, tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED, thiết kế góc cạnh LED, thiết kế góc cạnh
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào mừng Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng và tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Cửa sổ trời không
Ốp cản trước Sơn màu thân xe Mạ crôm
Cản sau Sơn màu thân xe Mạ crôm
Ống xả Đơn Đơn
Mâm đúc Hợp kim nhôm 16 inch Hợp kim nhôm 18 inch

so sánh Toyota Camry 2.0g và 2.0q 2023 phần đầu xeác

Khác biệt phần đầu xe của Camry 2.0G và 2.0Q 2023

Như vậy, có thể thấy rằng phiên bản Toyota Camry 2.0Q 2023 có nhiều trang bị ngoại thất cao cấp và sang trọng hơn so với phiên bản Toyota Camry 2.0G 2023. Tuy nhiên, giá của phiên bản 2.0Q cũng cao hơn khoảng 115 triệu đồng.

So sánh toyota camry 2.0g và camry 2.0q 2023 phần đuôi xe

So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023 về trang bị nội thất

 Bạn có thể tham khảo bảng sau đây:

Trang bị Toyota Camry 2.0G 2023 Toyota Camry 2.0Q 2023
Chất liệu ghế Da Da
Vô lăng Bọc da, tích hợp phím chức năng, lẫy chuyển số Bọc da, tích hợp phím chức năng, lẫy chuyển số
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Cửa sổ trời Không Cóó
Rèm che nắng kính sau Không Chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sau Không Chỉnh tay
Màn hình cảm ứng 7 inch 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh Không
Số loa 6 9 JBL
Hệ thống điều hoà Tự động 2 vùng Tự động 3 vùng
Hiển thị thông tin kính lái Không

So sánh toyota camry 2.0g và camry 2.0q 2023 về nội thất

Nội thất Camry 2.0Q có phần sang trọng và nhiều tiện ích hơn bản 2.0G

Như vậy, có thể thấy rằng phiên bản Toyota Camry 2.0Q 2023 có nhiều trang bị nội thất cao cấp và hiện đại hơn so với phiên bản Toyota Camry 2.0G 2023.

So sánh trang bị an toàn của hai xe Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023

Trang bị Toyota Camry 2.0G 2023 Toyota Camry 2.0Q 2023
Túi khí 7 túi khí 7 túi khí
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Kiểm soát lực kéo (TRC)
Kiểm soát ổn định thân xe (VSC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (PCS) Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) Không
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) Không

Như vậy, có thể thấy rằng phiên bản Toyota Camry 2.0Q 2023 có nhiều trang bị an toàn tiên tiến và thông minh hơn so với phiên bản Toyota Camry 2.0G 2023. Cũng là điểm đáng tiền hơn của bản 2.0Q(sở dĩ mình nghĩ nó đắt hơn bản 2.0G 115 triệu chắc phần đa ở chỗ này đây).

Hotline miền bắc Hotline miền nam
0911.886.333 0964.647.966

Kết luận

Toyota Camry 2.0G 2023 và Toyota Camry 2.0Q 2023 là hai phiên bản của dòng xe sedan hạng D nổi tiếng của Toyota. Hai phiên bản có nhiều điểm chung về thiết kế nội ngoại thất và động cơ 2.0L, nhưng cũng có những điểm khác biệt về giá bán, trang bị tiện ích và an toàn. Toyota Camry 2.0Q 2023 có nhiều trang bị cao cấp hơn, nhưng cũng đắt hơn khoảng 115 triệu đồng so với Toyota Camry 2.0G 2023. Qua bài so sánh này, Toyota Hà Nội mong rằng Quý anh chị người tiêu dùng có thể lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình.

Bình chọn tin tức

Bình chọn tin tức: (5.0 / 4 đánh giá)

Bình luận

Tin tức khác

Top

 0911886333