
Mr Lượng - Phụ trách Kinh Doanh Toyota Hà Nội
Hotline: 0911.886.333
- Tư vấn xe Toyota phù hợp nhất
- Tư vấn giá xe Toyota tốt nhất
- Khuyến mãi tốt nhất
- Trả góp lãi suất thấp nhất
Toyota Camry 2.0Q - Phiên bản 2022
Giá bán : 1,185,000,000 đ
Toyota Việt Nam sắp tới sẽ giới thiệu Toyota Camry 2022 Nhập Khẩu Thái Lan - Bản nâng cấp Facelift thế hệ đột phá mới.
Xe Toyota Camry 2022
Xe Toyota Camry là mẫu xe toàn cầu, đang được bán tại rất nhiều nước trên thế giới. Tính đến thời điểm hiện tại thì Camry đang là mẫu xe được ưu chuộng nhất thế giới.
Tại Việt Nam, kể từ lần ra mắt đầu tiên vào tháng 1 năm 1998, Camry đã nhanh chóng nhận được sự đánh giá cao, sự tin dùng với tổng doanh số bán hàng cộng dồn đạt trên 38.000 xe, chiếm hơn 80% thị phần của VAMA. Với những ưu điểm vượt trội, Camry đã luôn giữ vững vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hạng D trung cao cấp và được coi là mẫu xe hàng đầu của Toyota tại thị trường ô tô Việt Nam.
Video giới thiệu Camry 2022 mới
Sắp tới, Toyota dự kiến sẽ ra mắt bản Camry Facelift nâng cấp 2022 với 4 phiên bản tất cả, bao gồm: 2 phiên bản hiện tại 2.0G, 2.5Q và thêm 2 phiên bản mới là 2.0Q và 2.5HV(hybrid). Về màu sắc, dự kiến vẫn có 7 màu như thế hệ hiện tại: màu bạc 1D4, màu nâu 4W9, màu đen bóng 218, Màu đen nhám 222, trắng ngọc trai 089, Ghi 4X7 và Đỏ 3T3. Về nội thất, Camry 2022 mới vẫn là 2 tông màu nội thất: Đen & Kem.
Bảng màu xe Toyota Camry 2022
Giá xe Toyota Camry 2022 có bán là bao nhiêu?
+ Toyota Camry 2.0G: 1.029 triệu đồng
+ Toyota Camry 2.0Q: chờ cập nhật
+ Toyota Camry 2.5Q: 1.235 triệu đồng
+ Toyota Camry 2.5HV(hybrid): chờ cập nhật
==> Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0911.886.333 để được tư vấn chi tiết về giá bán ƯU ĐÃI DỊP LỄ CHÀO HÈ 2021 và trương trình khuyến mại tại thời điểm mua xe.
==> Sau đây, chúng ta cùng nhau tìm hiểu chi tiết nội ngoại thất xe Toyota Camry 2.0Q 202 nhập khẩu Thái Lan, sắp được bán ở Việt Nam.
Ngoại thất xe Toyota Camry 2.0Q 2022
Xe Toyota Camry 2.0Q 2022 là bản nâng cấp facelift mới của Camry 2021. Bản 2.0Q là bản cao cấp của dòng 2.0, về trang bị không có gì nhiều khác so với bản 2.5Q. Với thiết kế hiện đại và nhiều trang bị tiện nghi cao cấp thì hy vọng Camry 2.0Q 2022 sẽ được người tiêu dùng đón nhận.
Hình ảnh thực tế xe ngoại thất xe Toyota Camry 2.0Q 2022 màu trắng ngọc trai
Phần đầu xe Toyota Camry 2.0Q 2022 mới
Xe được thiết kế nổi bật bởi các đường nét sắc cạnh, mạnh mẽ thể hiện phong cách hiện đại nhưng vô cùng hài hòa, mặt khác những nét chấm phá mạ Crom làm Xe Toyota Camry 2.0Q 2021 thực sự trở nên cao cấp hơn bao giờ hết. Mặt calang thiết kế mới rất trẻ trung và năng động.
Thiết kề đầu xe cá tính, sang trọng và rất thể thao của xe Camry 2.0Q 2022
Hệ thống đèn của xe Camry 2.0Q 2022 được trang bị Full Led toàn bộ, lốp xe trang bị lazang 18 inch to bản.
Phần đuôi Xe Toyota Camry 2.0G 2021 cũng được thiết kế khá thể thao, sang trọng và đậm chất 1 chiếc sedan thời thượng.
Hình ảnh đuôi xe Toyota Camry 2.0G 2021 thực tế
Không chỉ đề cao về vấn đề chất lượng mà còn chú trọng đến cảm giác thoải mái của người sở hữu, sự yên tĩnh tối đa là một điều cần thiết để mang lại những giây phút thư giãn tuyệt đối đầy êm ái và nhẹ nhàng.
Xe Toyota Camry 2.0G 2021 là chiếc xe danh tiếng của Toyota tiếp tục khẳng định một đẳng cấp mới của dòng xe sedan hạng D trung cao cấp với phong cách thiết kế độc đáo và tiện nghi công nghệ hiện đại hàng đầu.
Nội thất xe Toyota Camry 2.0Q 2022
Xe Toyota Camry 2.0G 2021 mang đến một không gian nội thất vô cùng sang trọng, hiện đại và tiện nghi với bộ ghế da cao cấp, không gian thoáng mát, thoải mái, đồng thời hệ thống cách âm cực kỳ tốt mang kại sự bình yên, ấm áp khi ngồi trên xe.
Nội thất xe Toyota Camry 2.0G 2021 màu đen
Nội thất màu kem trang bị trên bản Camry 2.0G 2021
Hệ thống mở khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại tạo sự tiện lợi cho chủ nhân khi ra/ vào xe, khởi động/ tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Bảng điều khiển được đặt ở vị trí tiện lợi nhất, giúp người lái điều chỉnh một cách nhanh và đảm bảo đọ an toàn cao nhất.
Vô lăng xe Toyota Camry 2.0G 2021
Vận hành trên xe Toyota Camry 2.0Q 2022
Xe Toyota Camry 2.0G 2021 trang bị động cơ 6AR-FSE cho công suất tối đa là 123 KW (tương đương 165 mã lực) ở dải vòng tua máy 6500v/p. Momen xoắn tối đa là 199Nm/4600(v/p).
Động cơ Camry 2021 bản 2.0G
Hộp số trang bị trên xe Toyota Camry 2.0G 2021 là hộp số tự động 6 cấp số, chiếc xe hoạt động mượt mà và đặc biệt là nhiên liệu lại rất phù hợp.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Toyota Camry 2021 là bao nhiêu ? Theo thông số do nhà sản xuất đưa ra là:
+ Ở ngoài đô thị: 5,7L/100Km
+ Ở trong đô thị: 10,2L/100Km
+ kết hợp: 7,3L/100Km
Một con số khá ấn tượng đối với 1 dòng xe Toyota Camry 2.0G nhập khẩu Thái Lan.
Camry 2.0G 2021 được trang bị bộ phận ổn định hướng gió thân xe, giúp xe vận hành ổn định và giảm tối đa lực cản không khí.
Bên cạnh đó, cấu trúc giảm rung ồn là những cải tiến về vật liệu cách âm mới tại nhiều vị trí trên khung sườn xe, giúp chiếc xe vận hành khá êm ái.
An toàn trên xe Toyota Camry 2.0Q 2022
Xe Toyota Camry 2.0G 2021 được trang bị hệ thống an toàn vượt trội.
Đẳng cấp Toyota Camry 2021
Với phiên bản Camry thế hệ thứ 8 này, Toyota chẳng những không hề giấu diếm tham vọng giữ vững vị trí số một của mình ở phân khúc sedan hạng D trung cao cấp này mà còn muốn mở rộng thị phần sang nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn. Chính những nét thiết kế trẻ trung, thể thao và lịch lãm trên Camry 2020 nhập khẩu đã minh chứng cho điều này. Với bề dày lịch sử 30 năm tồn tại và phát triển, Toyota Camry hoàn toàn là sự lựa phù hợp với khách hàng. Đây cũng là sản phẩm được đánh giá là “chuẩn mực” trong dòng sedan hạng trung xét về giá bán, thương hiệu, độ tin cậy, tính năng an toàn và tiện nghi đối với người sử dụng…
Toyota Camry 2.0G 2021 đang được bán ra ở Việt Nam với các màu sau:
Bảng màu xe Toyota Camry 2.0G 2021
Một số hình ảnh Xe Toyota Camry 2.0G 2021 thực tế và chân thực
Đầu xe Toyota Camry 2.0G 2021 màu trắng
Hông xe Toyota Camry 2.0G 2021
Camry 2.0G 2021 thiết kế mới trẻ trung và năng động
Đuôi xe Toyota Camry 2.0 2021 màu trắng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2021
Tên xe |
Camry 2.0G |
Camry 2.5G |
|
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước tổng thể |
4.885x 1.840 x 1.445 |
4.885x 1.840 x 1.445 |
|
Chiều dài cơ sở |
2.825 |
2.825 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
140 |
140 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
60 |
60 |
|
Trọng lượng không tải |
1.520 |
1.560 |
|
Trọng lượng toàn tải |
2.030 |
2.030 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.7 |
5.8 |
|
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|||
Động cơ |
Mã động cơ |
6AR-FSE |
2AR-FE |
Loại |
DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,Phun xăng trực tiếp D-4S |
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,DOHC, VVT-i kép, ACIS |
|
Công suất cực đại (Hp) |
~167/6500 |
~184/6000 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm) |
199/4600 |
235/4100 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Euro 4 |
|
Dung tích xi lanh |
1.998 |
2.494 |
|
Số xi lanh |
4 |
4 |
|
Bố trí xi lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm |
Phun xăng đa điểm |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
|
Truyền động |
Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Cầu trước, dẫn động bánh trước |
|
Chế độ lái |
1 chế độ (Thường) |
3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao |
|
Hệ thống treo |
Trước/Sau |
Mc Pherson/ tay đòn kép |
Mc Pherson/ tay đòn kép |
Hệ thống phanh |
Trước/Sau |
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc |
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc |
Bánh xe & Lốp xe |
Kích thước |
215/55 R17 |
235/45 R18 |
Loại |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
|
NGOẠI THẤT |
|||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
Có |
Có |
|
Đèn ban ngày |
LED |
LED |
|
Tự động bật /tắt |
Có, chế độ tự ngắt |
Có, chế độ tự ngắt |
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Tự động |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Có |
|
Đèn báo phanh |
LED |
LED |
|
Đèn báo rẽ |
Bulb |
LED |
|
Đèn sương mù (Trước) |
Có |
Có |
|
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
LED |
Đèn lùi |
Bulb |
LED |
|
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
LED |
|
Hệ thống gạt mưa |
Trước |
Gạt mưa tự động |
Gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện |
Có |
Có |
Gập điện |
Có |
Tự động |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
|
Tích hợp đèn chào mừng |
Có |
Có |
|
Chức năng tự điều chỉnh lùi |
Không có |
Có |
|
Chức nắng chống bám nước |
Có |
Có |
|
Nhớ vị trí |
Không có |
Có (2 vị trí) |
|
Chức năng sấy kính sau |
Có, điều chỉnh thời gian |
Có, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten |
Kính sau |
Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Ống xả kép |
Không có |
Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
||
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí ghế |
Không có |
Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Hàng ghế thứ 2 |
Cố định |
Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
Tay lái |
3 chấu, bọc da |
3 chấu, bọc da |
Nút bấm tích hợp điều khiển |
Có |
Có |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số |
Không có |
Có |
Nhớ vị trí |
Không có |
Có (2 vị trí) |
Cụm đồng hồ |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo Eco |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị thông tin |
TFT 4.2 inch |
TFT 7 inch |
Cửa sổ ngoài trời |
Không có |
Có |
Đầu đĩa |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
9 loa JBL |
Kết nối USB/AUX/Bluetooth |
Có |
Có |
Điều khiển hàng ghế sau |
Không có |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Có |
Rèm che nắng kính phía sau |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau |
Không có |
Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa số gió sau |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Giữ phanh |
Có |
Có |
Hệ thống dẫn đường |
Không có |
Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD |
Không có |
Có |
Khóa cửa điện |
Có (Tự động) |
Có (Tự động) |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện |
Có |
Có |
Kiểm soát hành trình |
Không có |
Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Có |
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
Không có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
Không có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau |
Có |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
Túi khí/Airbags |
Túi khí hông phía trước |
Có |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Có |
|
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có |
|
Khung xe GOA |
Có |
Có |
|
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
Nhân dịp đón HÈ 2021, Toyota Hà Đông có trương trình khuyến mại Tiền Mặt và Phụ Kiện lớn.
Quý khách hàng quan tâm gọi ngay Hotline: 0911.886.333 để được tư vấn chi tiết và hưởng khuyến mại hấp dẫn nhất trong tháng về giá bán và trương trình khuyến mại hiện tại.
Bình luận
Sản phẩm cùng loại