Mr Lượng - Phụ trách Kinh Doanh Toyota Hà Nội
Hotline: 0911.886.333
- Tư vấn xe Toyota phù hợp nhất
- Tư vấn giá xe Toyota tốt nhất
- Khuyến mãi tốt nhất
- Trả góp lãi suất thấp nhất
So sánh Toyota Veloz và Toyota Veloz top: Chênh 40 triệu thì khác biệt những gì?
Toyota Veloz Cross là một mẫu xe 7 chỗ MPV mới ra mắt tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản là Veloz Cross và Veloz Cross Top. Cả hai phiên bản đều sở hữu thiết kế ngoại thất thể thao, phong cách, không gian nội thất rộng rãi, linh hoạt cùng khả năng vận hành êm ái. Tuy nhiên, chúng cũng có những điểm khác biệt về giá bán, trang bị và tính năng an toàn. Bài viết này sẽ so sánh Toyota Veloz và Veloz Top để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn phù hợp.
Toyota Veloz Top được gọi là bản cao cấp, còn Veloz Cross là bản tiểu chuẩn. Vậy hai bản khác nhau những gì?
Nội dung bài so sánh Veloz và Veloz Top:
- Xe Toyota Veloz Cross có mấy phiên bản
- So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về giá xe và giá lăn bánh
- So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về ngoại thất
- So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về nội thất
- So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về động cơ
- So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về trang bị an toàn
- Câu hỏi thường gặp
- Kết luận
Xe Toyota Veloz Cross có mấy phiên bản
Hiện tại mẫu xe Toyota Veloz Cross được Toyota Việt Nam sản xuất và lắp ráp với 2 phiên bản tùy chọn là:
Xe Veloz Cross là một trong 5 mẫu xe Toyota lắp ráp tại Việt Nam nên được hưởng ưu đãi thuế giảm 50% lệ phí trước bạ.
So sánh Toyota Veloz Cross và Veloz Cross Top về giá xe và giá lăn bánh
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu xe giá bán của hai phiên bản Veloz Cross xem có sự khác biệt là bao nhiêu.
Giá niêm yết xe Toyota Veloz Cross 2023(cập nhật tháng 7/2023):
Theo thông tin từ Toyota Việt Nam, giá bán của Toyota Veloz Cross 2023 dao động từ 658 - 698 triệu VNĐ cho hai phiên bản như sau:
- Toyota Veloz Cross CVT: 658 triệu VNĐ (trắng ngọc trai: 666 triệu VNĐ)
- Toyoa Veloz Cross CVT Top: 698 triệu VNĐ (trắng ngọc trai: 706 triệu VNĐ)
Như vậy, phiên bản Top có giá cao hơn phiên bản CVT khoảng 40 triệu VNĐ. Đây là một khoảng chênh lệch không quá lớn, nhưng cũng đáng để xem xét khi mua xe.
Các màu xe Toyota Veloz Cross: Xe Toyota Veloz Cross 2023 được trang bị với 5 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng ngọc trai (089), màu đen (218), màu đỏ (3Q3), màu bạc (S28) và màu bạc tím (P20).
So sánh xe Toyota Veloz Cross và Veloz Cross Top về giá lăn bánh
Chúng ta cùng so sánh giá xe của hai phiên bản Veloz qua bảng giá xe Toyota Hà Đông
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh tỉnh |
Veloz Cross CVT | 658 triệu | 720 triệu | 713 triệu | 693 triệu |
Veloz Cross CVT Top | 698 triệu | 762 triệu | 755 triệu | 735 triệu |
Lưu ý: Màu trắng ngọc trai sẽ đắt hơn các phiên bản màu thông thường còn lại 8 triệu đồng. Giá trên là giá tạm tính chưa bao gồm giảm giá từ đại lý và có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Để có bảng giá chi tiết và chính xác, kèm ưu đãi Khuyến Mại trong tháng, quý anh chị liên hệ Hotline Toyota Hà Nội: 0911.886.333 (zalo) để được báo giá tốt nhất.
So sánh Veloz Top và Veloz thường về ngoại thất
Cùng Toyota Hà Nội tìm hiểu thông số kích thước xe Veloz qua bảng dưới đây:
Thông số ngoại thất | Veloz Cross CVT tiêu chuẩn | Veloz Cross CVT Top cao cấp |
D x R x C | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Đèn trước | LED | LED |
Điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Đèn hậu | LED | LED |
Mâm hợp kim | 16 inch | 17 inch |
Bảng so sánh thông số kích thước ngoại thất Toyota Veloz bản thường và bản TOP
Như vậy nhìn vào bảng thông số kích thước xe Veloz, có thể thấy không có sự khác biệt nào quá nhiều của hai phiên bản về ngoại thất.
Cả hai đều sở hữu chung kích thước xe lần lượt như sau: Dài x Rộng x Cao là 4.475 x 1.750 x 1.700 mm. Khoảng sáng gầm xe là 205 mm.
Đèn trước đều dạng LED, có điều khiển đèn tự động. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và cảnh báo điểm mù trên gương. Đèn chiếu hậu cũng được trang bị dạng đèn LED.
Điểm khác biệt duy nhất ở ngoại thất của hai phiên bản này là kích thước mâm xe. Theo đó bản Veloz Cross CVT kích thước mâm là 16 inch. Trong khi đó bản Veloz Cross Top kích thước là 17 inch.
So sánh Toyota Veloz và Veloz Top về nội thất
Chúng ta cùng xem xét bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross phần nội thất để đi tìm sự khác biệt:
Nội thất | Toyota Veloz bản thường | Toyota Veloz bản TOP |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm | 2.750 mm |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da |
Cụm đồng hồ | TFT 7 inch | TFT 7 inch |
Ghế | Da pha nỉ, chỉnh cơ | Da pha nỉ, chỉnh cơ |
Đề nổ nút bấm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Loa | 6 | 6 |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | Có |
Bảng thông số kỹ thuật phần nội thất xe Toyota Veloz Cross
Nhìn qua bảng thông số kỹ thuật ở trên thì không hề có sự khác bị về trang bị nội thất của hai phiên bản. Nội thất xe Toyota Veloz Cross đều được trang bị những option tiện nghi như nhau.
Khác biệt duy nhất ở nội thất hai phiên bản chỉ nằm ở màn hình giải trí trung tâm, trong đó bản CVT tiêu chuẩn sử dụng màn 8 inch, bản CVT Top sẽ có màn 9 inch lớn hơn và đều có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
So sánh Veloz Cross và Veloz Top về trang bị an toàn
Toyota Veloz Cross 2023 là chiếc xe an toàn nhất phân khúc khi sở hữu loạt công nghệ tiên tiến hỗ trợ người lái như: Cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường, camer 360, đèn pha tự động, kiểm soát vận hành chân ga…
Dưới đây là bảng so sánh trang bị an toàn của Toyota Veloz Cross bản tiêu chuẩn và Veloz Cross Top bản cao cấp.
Thông số | Toyota Veloz Cross CVT | Toyota Veloz Cross Top |
Ga hành trình | Không | Không |
Cảm biến | Sau | Sau |
Camera | camera lùi | camera 360 độ |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có |
Kiểm soát vận hành chân ga | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị an toàn xe Toyota Veloz Cross bản thường và bản Top
Qua bảng so sánh trên, chúng ta nhận thấy sự khác biệt rõ ràng giữa hai bản Veloz Cross trên về trang bị an toàn. Bản Veloz Top nổi trội hơn hẳn về tính năng an toàn, đặc biệt là gói an toàn Toyota Safety Sence, camera 360. Đây cũng là một trong những lý do để quý anh chị có lựa chọn cho mình phiên bản xe Veloz phù hợp với túi tiền và tiêu chí…
So sánh Veloz Top và Veloz tiêu chuẩn về động cơ
Cả hai phiên bản xe Veloz đều sử dụng động cơ xăng dung tích 1.5L. Cho công suất tối đa 105 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 138 Nm.
Hai phiên bản đều sử dụng hộp số loại vô cấp CVT, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.
Cùng Toyota Hà Nội xem qua bảng so sánh động cơ hai phiên bản Veloz Cross dưới đây.
Thông số | Veloz Cross CVT | Veloz Cross Top |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 2NR-VE (1.5L) |
Số xylanh | 4 | 4 |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | 1.496 |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | 105 @ 6.000 | 105 @ 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | 138 @ 4.200 |
Hộp số | Tự động vô cấp D-CVT | Tự động vô cấp D-CVT |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | Cầu trước / FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | McPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | Thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 |
Bảng thông số động cơ xe Toyota Veloz Cross 2023 (Bản thường và bản TOP)
Qua bảng so sánh trên thì chúng ta đều thấy rõ rằng không có sự khác biệt nào về phần động cơ giữa xe Veloz Cross và Veloz Cross Top.
Kết luận chung
Như vậy điểm khác biệt chính giữa hai phiên bản Toyota Veloz Cross bản tiêu chuẩn và Toyota Veloz Top bản cao cấp nằm ở gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense TSS, mâm hợp kim và màn hình giải trí còn các tính năng tiện nghi hay an toàn trên bản CVT tiêu chuẩn vẫn tương đối đầy đủ.
Qua bài so sánh này, chúng tôi hy vọng Quý khách hàng sẽ có được cái nhìn chi tiết hơn về hai phiên bản xe Toyota Veloz. Qua đó có được sự lựa chọn cho mình đúng phiên bản theo nhu cầu của mình.
Hotline tư vấn xe Toyota: 0911886333 (zalo)
Bình luận
Tin tức khác
- Toyota khuyến mại LỚN trong tháng 5-6/2024-Giảm Giá Kịch Sàn tiền mặt Lớn siêu hấp dẫn
- RA MẮT XE TOYOTA COROLLA CROSS 2024 - ĐỈNH CAO PHONG CÁCH
- So sánh 2 bản Toyota Innova Cross xăng và hybrid 2024 chi tiết
- So sánh Toyota Camry 2.0G và 2.0Q 2023 chi tiết: Giá bán, thông số, trang bị, động cơ
- TOYOTA VIOS 2023 - GIÁ LĂN BÁNH XE THÁNG 6 VỚI NHIỀU KM HẤP DẪN LÊN TỚI TRÊN 100% THUẾ
- Toyota Hà Đông khuyến mại LỚN trong tháng 5-6/2023-Giảm Giá Kịch Sàn tiền mặt lên tới 14x triệu và phụ kiện
- Toyota Wigo 2023 chốt ngày ra mắt tại Việt Nam với phiên bản mới
- Các trung tâm đăng kiểm xe ô tô tại Hà Nội - Kèm SĐT liên hệ
- Toyota Hà Đông khuyến mại CỰC SỐC cuối năm trong tháng 12/2022-Giảm Giá Kịch Sàn tiền mặt, bảo hiểm và phụ kiện
- Toyota Hà Đông khuyến mại LỚN trong tháng 11/2021-Giảm Giá Kịch Sàn tiền mặt và phụ kiện
- Xe Toyota Raize 2021 khi nào về Việt Nam? SUV cỡ nhỏ có mức giá là bao nhiêu?
- Vua phân khúc B - XeToyota Vios 2021 - Khi nào ra mắt tại Việt Nam ?
- So sánh chi tiết 3 bản Toyota Corolla Cross 2023 đang bán tại Việt Nam
- Chi Tiết Công Nghệ An Toàn Trên Corolla Cross 2023
- NỘP THUẾ TRƯỚC BẠ Ô TÔ XE MÁY ONLINE TẠI NHÀ - QUY TRÌNH NỘP ĐIỆN TỬ
- Địa Chỉ Đăng Ký Xe Ô Tô Ở Hà Nội Mới Nhất Năm 2024
- So Sánh Toyota Vios E Số Tự Động Và Vios G Bản 2024 chi tiết
- So sánh Toyota Wigo 1.2G AT và VinFast Fadil 1.4L AT: Nên chọn xe nào?
- TOYOTA VIOS 2020 – THÊM TIỆN NGHI, GIẢM GIÁ BÁN
- Giá Lăn Bánh Xe Vios 2020 Ở Hà Nội Và Tỉnh Cập Nhật Tháng 2
- Năm 2020, Chọn Màu Xe Ô Tô Theo Phong Thủy Hợp Mệnh
- Mức xử phạt dành cho xe quá hạn kiểm định là bao nhiêu?
- 500 triệu mua được cả xe 7 chỗ, lựa chọn Sedan 5 chỗ hay MPV 7 chỗ ?
- SẮM XE TOYOTA - RINH LỘC VỀ NHÀ DỊP TẾT