Mr Lượng - Phụ trách Kinh Doanh Toyota Hà Nội
Hotline: 0911.886.333
- Tư vấn xe Toyota phù hợp nhất
- Tư vấn giá xe Toyota tốt nhất
- Khuyến mãi tốt nhất
- Trả góp lãi suất thấp nhất
Toyota Camry 2.5Q 2023
Giá bán : 1,405,000,000 đ
Toyota Việt Nam giới thiệu Toyota Camry 2023 Nhập Khẩu Thái Lan - Thế hệ đột phá mới
Là một sản phẩm toàn cầu, Toyota Camry hiện đang được sản xuất tại 9 nước trên thế giới bao gồm Nhật Bản, Mỹ, Úc, Thái Lan, Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Nga và được bán tại hơn 100 quốc gia trên khắp thế giới. Năm 2006, doanh số xe Camry bán ra đã phá vỡ mốc hơn 10.000.000 xe và tính đến thời điểm hiện tại, doanh số bán của mẫu xe này đã vượt quá 14.000.000 xe, trở thành một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất trên thế giới.
Tại Việt Nam, kể từ lần ra mắt đầu tiên vào tháng 1 năm 1998, Camry đã nhanh chóng nhận được sự đánh giá cao, sự tin dùng và sự mến chuộng của người tiêu dùng Việt Nam với tổng doanh số bán hàng cộng dồn đạt trên 38.000 xe, chiếm hơn 80% thị phần của VAMA. Với những ưu điểm vượt trội, Camry đã luôn giữ vững vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hạng D trung cao cấp và được coi là mẫu xe hàng đầu của Toyota tại thị trường ô tô Việt Nam.
Video giới thiệu Toyota Camry mới
Năm nay, Toyota Camry mới 2023 nhập về chỉ với 2 phiên bản: 2.5Q, và 2.0G. Về màu sắc, bên cạnh 3 màu gồm: màu bạc 1D4, màu nâu 4W9 và màu đen 218 thì Camry 2022 mới có thêm 4 màu mới – Màu đen 222, trắng ngọc trai 089, Ghi 4X7 và Đỏ 3T3. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất nhằm làm nổi bật những đường nét bề thế, sắc sảo của chiếc xe. Về nội thất, Camry 2023 mới có 2 tông màu nội thất sang trọng: Đen & Kem.
Toyota Camry 2.5Q 2023 có 7 màu lựa chọn
Giá xe Toyota Camry 2023 có bán là bao nhiêu?
+ Toyota Camry 2.0G: 1.070 triệu đồng
+ Toyota Camry 2.0Q: 1.185 triệu đồng
+ Toyota Camry 2.5Q: 1.370 triệu đồng
+ Toyota Camry 2.5HV: 1.460 triệu đồng
==> Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0911.886.333 để được tư vấn chi tiết về giá bán và trương trình khuyến mại tại thời điểm mua hàng.
Giờ chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết phiên bản xe Toyota Camry 2.5Q 2023 nhập khẩu Thái Lan:
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5Q 2023 tại Hà Nội và các tỉnh
Khoản phí | Giá Camry 2.5Q 2023 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá Camry 2.5Q 2023 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá Camry 2.5Q 2023 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1,370,000,000 | 1,370,000,000 | 1,370,000,000 |
Phí trước bạ(10-12%) | 164,400,000 | 164,400,000 | 137,000,000 |
Phí cấp tem đăng kiểm | 90,000 | 90,000 | 90,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 1,556,530,700 | 1,556,530,700 | 1,509,330,700 |
-Lưu ý: Màu trắng ngọc trai cộng thêm 8 triệu. Giá trên là giá lăn bánh tạm tính trên giá niêm yết(chưa trừ giảm giá từ đại lý), ngoài ra chưa bao gồm phụ phí khác như chi phí ép biển số, phí dịch vụ đăng ký đăng kiểm và trừ đi phần đại lý giảm giá bán...
=> Liên hệ Hotline: 0911.886.333 - Tư vấn chi tiết xe, ưu đãi, lăn bánh
Ngoại thất xe Toyota Camry 2.5Q 2023
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 với thiết kế thanh lịch, hiện đại, mang phong cách thể thao nhưng đầy lịch lãm, nội thất sang trọng tiện nghi, hệ thống vận hành mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu,… phiên bản mới Toyota Camry 2.5Q 2023 thu hút mọi người ngay từ cái nhìn đầu tiên, một thiết kế mang lại đẳng cấp khác biệt cho chủ nhân.
Ảnh xe Toyota Camry 2.5Q 2023 màu đỏ
Với phần đầu xe nổi bật bởi các đường nét sắc cạnh, mạnh mẽ thể hiện phong thái quyền lực nhưng vô cùng hài hòa, mặt khác những nét chấm phá mạ Crom làm Toyota Camry 2.5Q 2023 thực sự trở nên cao cấp hơn bao giờ hết. Mặt calang thiết kế mới rất trẻ trung và năng động.
Thiết kề đầu xe Toyota Camry 2.5Q 2023 cá tính, sang trọng và rất thể thao
Phần đuôi xe toyota Camry 2023 cũng được thiết kế khá thể thao, sang trọng và đậm chất 1 chiếc sedan thời thượng.
Hình ảnh đuôi xe Toyota Camry 2.5Q 2023 thực tế
Không chỉ đề cao về vấn đề chất lượng mà còn chú trọng đến cảm giác thoải mái của người sở hữu, sự yên tĩnh tối đa là một điều cần thiết để mang lại những giây phút thư giãn tuyệt đối đầy êm ái và nhẹ nhàng.
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 là chiếc xe danh tiếng của Toyota tiếp tục khẳng định một đẳng cấp mới của dòng xe sedan hạng D trung cao cấp với phong cách thiết kế độc đáo và tiện nghi công nghệ hiện đại hàng đầu.
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 mang đến một không gian nội thất vô cùng sang trọng, hiện đại và tiện nghi với bộ ghế da cao cấp có 2 tông màu để lựa chọn là màu đen và màu kem, không gian thoáng mát, thoải mái, đồng thời hệ thống cách âm cực kỳ tốt mang kại sự bình yên, ấm áp khi ngồi trên xe.
Ảnh nội thất xe Toyota Camry 2.5Q 2023 màu đen thực tế
Ảnh nội thất xe Toyota Camry 2.5Q 2023 màu kem thực tế
Hệ thống mở khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại tạo sự tiện lợi cho chủ nhân khi ra/ vào xe, khởi động/ tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Bảng điều khiển được đặt ở vị trí tiện lợi nhất, giúp người lái điều chỉnh một cách nhanh và đảm bảo đọ an toàn cao nhất.
Nội thất vô lăng và bảng điều khiển trên toyota camry 2.5Q 2023
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 trang bị động cơ 2AR-FE cho công suất tối đa là 133 KW (tương đương 178 mã lực) ở dải vòng tua máy 6000v/p.
Momen xoắn tối đa là 231Nm/4100(v/p).
Động cơ Toyota Camry 2023
Hộp số trang bị trên xe Toyota Camry 2.5Q 2023 là hộp số tự động 8 cấp số, chiếc xe hoạt động mượt mà và đặc biệt là nhiên liệu lại rất phù hợp.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Toyota Camry 2.5Q 2023 là bao nhiêu ? Theo thông số của nhà sản xuất đưa ra là:
- Ở ngoài đô thị: 6,1L/100Km
- Ở trong đô thị: 10,7L/100Km
- kết hợp: 7,8L/100Km
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 được trang bị bộ phận ổn định hướng gió thân xe, giúp xe vận hành ổn định và giảm tối đa lực cản không khí.
Bên cạnh đó, cấu trúc giảm rung ồn là những cải tiến về vật liệu cách âm mới tại nhiều vị trí trên khung sườn xe, giúp chiếc xe vận hành khá êm ái.
Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 được trang bị hệ thống an toàn vượt trội như sau:
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BMS
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
- Chức năng giữ phanh điện tử Brake Hold
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS
- Hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử ABD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Camera lùi, cảm biến trước sau
- Hệ thống camera 360
- Hệ thống an toàn Toyota Safety Sence
- Hệ thống 07 túi khí...
Đẳng cấp Toyota Camry 2023
Với phiên bản Camry thế hệ thứ 9 này, Toyota chẳng những không hề giấu diếm tham vọng giữ vững vị trí số một của mình ở phân khúc sedan hạng D trung cao cấp này mà còn muốn mở rộng thị phần sang nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn. Chính những nét thiết kế trẻ trung, thể thao và lịch lãm trên Camry 2023 nhập khẩu đã minh chứng cho điều này. Với bề dày lịch sử 30 năm tồn tại và phát triển, Toyota Camry hoàn toàn là sự lựa phù hợp với khách hàng. Đây cũng là sản phẩm được đánh giá là “chuẩn mực” trong dòng sedan hạng trung xét về giá bán, thương hiệu, độ tin cậy, tính năng an toàn và tiện nghi đối với người sử dụng…
Một số hình ảnh xe Toyota Camry 2023 thực tế và chân thực
Đầu xe Toyota Camry 2.5Q 2023 màu đỏ
Đầu xe Toyota Camry 2.5Q 2023 màu đen
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2023
Tên xe |
Camry 2.0G |
Camry 2.5G |
|
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước tổng thể |
4.885x 1.840 x 1.445 |
4.885x 1.840 x 1.445 |
|
Chiều dài cơ sở |
2.825 |
2.825 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
140 |
140 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
60 |
60 |
|
Trọng lượng không tải |
1.520 |
1.560 |
|
Trọng lượng toàn tải |
2.030 |
2.030 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.7 |
5.8 |
|
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|||
Động cơ |
Mã động cơ |
6AR-FSE |
2AR-FE |
Loại |
DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,Phun xăng trực tiếp D-4S |
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,DOHC, VVT-i kép, ACIS |
|
Công suất cực đại (Hp) |
~167/6500 |
~184/6000 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm) |
199/4600 |
235/4100 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Euro 4 |
|
Dung tích xi lanh |
1.998 |
2.494 |
|
Số xi lanh |
4 |
4 |
|
Bố trí xi lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm |
Phun xăng đa điểm |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
|
Truyền động |
Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Cầu trước, dẫn động bánh trước |
|
Chế độ lái |
1 chế độ (Thường) |
3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao |
|
Hệ thống treo |
Trước/Sau |
Mc Pherson/ tay đòn kép |
Mc Pherson/ tay đòn kép |
Hệ thống phanh |
Trước/Sau |
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc |
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc |
Bánh xe & Lốp xe |
Kích thước |
215/55 R17 |
235/45 R18 |
Loại |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
|
NGOẠI THẤT |
|||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
Có |
Có |
|
Đèn ban ngày |
LED |
LED |
|
Tự động bật /tắt |
Có, chế độ tự ngắt |
Có, chế độ tự ngắt |
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Tự động |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Có |
|
Đèn báo phanh |
LED |
LED |
|
Đèn báo rẽ |
Bulb |
LED |
|
Đèn sương mù (Trước) |
Có |
Có |
|
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
LED |
Đèn lùi |
Bulb |
LED |
|
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
LED |
|
Hệ thống gạt mưa |
Trước |
Gạt mưa tự động |
Gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện |
Có |
Có |
Gập điện |
Có |
Tự động |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
|
Tích hợp đèn chào mừng |
Có |
Có |
|
Chức năng tự điều chỉnh lùi |
Không có |
Có |
|
Chức nắng chống bám nước |
Có |
Có |
|
Nhớ vị trí |
Không có |
Có (2 vị trí) |
|
Chức năng sấy kính sau |
Có, điều chỉnh thời gian |
Có, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten |
Kính sau |
Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Ống xả kép |
Không có |
Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
||
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí ghế |
Không có |
Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Hàng ghế thứ 2 |
Cố định |
Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
Tay lái |
3 chấu, bọc da |
3 chấu, bọc da |
Nút bấm tích hợp điều khiển |
Có |
Có |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số |
Không có |
Có |
Nhớ vị trí |
Không có |
Có (2 vị trí) |
Cụm đồng hồ |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo Eco |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị thông tin |
TFT 4.2 inch |
TFT 7 inch |
Cửa sổ ngoài trời |
Không có |
Có |
Đầu đĩa |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
9 loa JBL |
Kết nối USB/AUX/Bluetooth |
Có |
Có |
Điều khiển hàng ghế sau |
Không có |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Có |
Rèm che nắng kính phía sau |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau |
Không có |
Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa số gió sau |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Giữ phanh |
Có |
Có |
Hệ thống dẫn đường |
Không có |
Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD |
Không có |
Có |
Khóa cửa điện |
Có (Tự động) |
Có (Tự động) |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện |
Có |
Có |
Kiểm soát hành trình |
Không có |
Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Có |
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
Không có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
Không có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau |
Có |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
Túi khí/Airbags |
Túi khí hông phía trước |
Có |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Có |
|
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có |
|
Khung xe GOA |
Có |
Có |
|
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
Nhân dịp chào XUÂN 2023, Toyota Hà Đông có trương trình khuyến mại Tiền Mặt và Phụ Kiện lớn.
Quý khách hàng quan tâm gọi ngay Hotline: 0911.886.333 để được tư vấn chi tiết và hưởng khuyến mại hấp dẫn nhất trong Tháng 1 về giá bán và trương trình khuyến mại hiện tại.
Bình luận